Đọc nhanh: 真实性 (chân thực tính). Ý nghĩa là: tính xác thực, thực tế, sự trung thực. Ví dụ : - 结婚的真实性正是 Tính xác thực của cuộc hôn nhân. - 受害人的真实性取向不是重点 Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
真实性 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tính xác thực
authenticity
- 结婚 的 真实性 正是
- Tính xác thực của cuộc hôn nhân
✪ 2. thực tế
reality
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
✪ 3. sự trung thực
truthfulness
✪ 4. hợp lệ
validity
✪ 5. tính xác thực
veracity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真实性
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 结婚 的 真实性 正是
- Tính xác thực của cuộc hôn nhân
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
- 我们 得 确认 这 封信 的 真实性
- Chúng ta cần xác định tính xác thực.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
性›
真›