Đọc nhanh: 虚无 (hư vô). Ý nghĩa là: hư vô; bào ảo. Ví dụ : - 虚无缥缈。 huyền ảo mơ hồ.
虚无 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư vô; bào ảo
有而若无,实而若虚,道家用来指'道' (真理) 的本体无所不在,但无形象可见
- 虚无缥缈
- huyền ảo mơ hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚无
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 演唱会 座无虚席
- Buổi hòa nhạc chật kín chỗ ngồi.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 虚无缥缈
- huyền ảo mơ hồ.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
虚›