Đọc nhanh: 真才实学 (chân tài thực học). Ý nghĩa là: thực học; thực tài. Ví dụ : - 这个人我看透了,没有什么真才实学。 con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
真才实学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực học; thực tài
真正的才能和学识
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真才实学
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 力荐 有 真才实学 的 人 担任 此职
- hết lòng tiến cử người có tài thực sự thì mới đảm
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 真才实学
- học hành tài giỏi.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 这个 人 我 看透 了 , 没有 什么 真才实学
- con người này tôi biết rõ, chả có tài cán chi đâu.
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
实›
才›
真›
thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác
xuất sắctràn ngập tài năng (đặc biệt là văn học)
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
tham vọng mặc dù thiếu tài năng (thành ngữ)
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
giá áo túi cơm; người vô tích sự; người đoảng; kẻ bất tàibị thịt
giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
chỉ có danh tiếng; không có khả năng thực sựtên suông
Tướng quân Lü Meng 呂蒙 | 吕蒙 của nước Ngô phía nam (thành ngữ); mô hình tự hoàn thiện bản thân bằng cách học tập siêng năng (từ một người lính vô công rỗi nghề trở thành chiến lược gia hàng đầu của nước Ngô)
khoa chân múa tay; phô trương (chỉ múa may tỏ vẻ biết võ, chứ không hề biết võ, làm ra vẻ có năng lực nhưng thật sự bất tài.)