Đọc nhanh: 失实 (thất thực). Ý nghĩa là: không xác thực; thất thiệt; không chân thật. Ví dụ : - 传闻失实。 tin tức thất thiệt.
失实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không xác thực; thất thiệt; không chân thật
跟事实不符
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失实
- 传闻失实
- tin tức thất thiệt.
- 传闻失实
- Tin đồn sai sự thật.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 实验 有 失败 了 , 以前 的 努力 都 化为乌有 了
- Thí nghiệm lại thất bại rồi, những nỗ lực bỏ ra từ trước tới nay trở thành vô nghĩa.
- 生活 的 现实 让 我 失望
- Hiện thực cuộc sống làm tôi thất vọng.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
实›