Đọc nhanh: 夸张 (khoa trương). Ý nghĩa là: khoa trương; khuếch đại; lố; quá; thái quá, nói quá; cường điệu hóa; sự phóng đại; sự khoa trương. Ví dụ : - 毫不夸张地说,我感到吃惊。 Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.. - 他的描述有点夸张。 Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.. - 他的表演有点夸张。 Phần biểu diễn của anh ấy có hơi khoa trương.
夸张 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoa trương; khuếch đại; lố; quá; thái quá
夸大;言过其实
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 他 的 表演 有点 夸张
- Phần biểu diễn của anh ấy có hơi khoa trương.
- 你 不要 夸张
- Bạn đừng khoa trương.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
夸张 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói quá; cường điệu hóa; sự phóng đại; sự khoa trương
一种修辞手法,用夸大的词句来形容事物。
- 这 篇文章 的 夸张 手法 很 反感
- Phương pháp phóng đại trong bài viết này rất phản cảm.
- 她 的 夸张 让 大家 都 笑 了
- Sự phóng đại của cô ấy khiến mọi người đều cười.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 夸张
✪ 1. 夸张 + 的 + Danh từ
"精彩" vai trò định ngữ
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 我 不想 看 夸张 的 广告宣传
- Tôi không thích xem những tuyên truyền quảng cáo khoa trương.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 夸张
"夸张" vai trò trung tâm ngữ
- 广告 中 的 夸张 让 我 难受
- Sự khoa trương trong quảng cáo khiến tôi khó chịu.
- 评论 中 的 夸张 导致 了 争议
- Sự phóng đại trong bình luận dẫn đến những tranh cãi.
So sánh, Phân biệt 夸张 với từ khác
✪ 1. 夸大 vs 夸张
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa phóng đại, khoa trương, thổi phồng...
- Đều là động từ, có thể kết hợp với phó từ chỉ mức độ.
Khác:
- "夸张" là tên của một phương pháp tu từ.
"夸大" không có cách dùng này.
- "夸大" có thể mang tân ngữ.
"夸张" không thể mang tân ngữ.
- "夸张" là tính từ, mang nghĩa cực đoan, tiêu cực.
"夸大" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸张
- 他 的 描述 有点 夸张
- Mô tả của anh ấy có hơi khoa trương.
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 他 夸张 了 自己 的 经验
- Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.
- 她 的 夸张 让 大家 都 笑 了
- Sự phóng đại của cô ấy khiến mọi người đều cười.
- 他 的 夸张 引起 了 大家 的 注意
- Sự khoa trương của anh ấy đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 他 说话 有点 太 夸张
- Anh ấy nói hơi khoa trương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
张›