属实 shǔshí
volume volume

Từ hán việt: 【thuộc thực】

Đọc nhanh: 属实 (thuộc thực). Ý nghĩa là: Sự thật. Ví dụ : - 经过调查,情况完全属实。 Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.

Ý Nghĩa của "属实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

属实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sự thật

清·史致谔《同治元年闰八月廿二日禀曾国藩等》:“各清册前来,均经委员检点属实。”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经过 jīngguò 调查 diàochá 情况 qíngkuàng 完全 wánquán 属实 shǔshí

    - Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属实

  • volume volume

    - 查证 cházhèng 属实 shǔshí

    - điều tra và chứng nhận đúng sự thật.

  • volume volume

    - 查验 cháyàn 属实 shǔshí

    - kiểm tra sự thật.

  • volume volume

    - 其实 qíshí shì 附属 fùshǔ zài 第七 dìqī 骑兵团 qíbīngtuán de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 调查 diàochá 属实 shǔshí

    - đã điều tra đúng với sự thật.

  • volume volume

    - 实属 shíshǔ 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Cơ hội này thật sự khó có được.

  • volume volume

    - 实属 shíshǔ 意外 yìwài de 惊喜 jīngxǐ

    - Đây thực sự là một bất ngờ.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 句句 jùjù 属实 shǔshí

    - Những lời tôi nói câu nào cũng là thật.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 调查 diàochá 情况 qíngkuàng 完全 wánquán 属实 shǔshí

    - Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao