荒谬 huāngmiù
volume volume

Từ hán việt: 【hoang mậu】

Đọc nhanh: 荒谬 (hoang mậu). Ý nghĩa là: sai lầm; vô lý; lố bịch; hoang đường; xằng bậy. Ví dụ : - 他的观点非常荒谬。 Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.. - 这个说法简直荒谬。 Cách nói này thật sự là lố bịch.. - 这场辩论充满了荒谬的观点。 Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

Ý Nghĩa của "荒谬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

荒谬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; vô lý; lố bịch; hoang đường; xằng bậy

极端错误;非常不合情理

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 非常 fēicháng 荒谬 huāngmiù

    - Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 简直 jiǎnzhí 荒谬 huāngmiù

    - Cách nói này thật sự là lố bịch.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 荒谬 với từ khác

✪ 1. 荒谬 vs 荒唐

Giải thích:

- "荒谬" chỉ lời nói, ngôn luận không hợp lí, không khoa học.
- "荒唐" vừa có thể chỉ ngôn luận cũng có thể chỉ hành vi không hợp với lẽ thường .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒谬

  • volume volume

    - 荒谬 huāngmiù

    - hết sức sai lầm.

  • volume volume

    - 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - hết sức hoang đường.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 非常 fēicháng 荒谬 huāngmiù

    - Quan điểm của anh ấy cực kỳ sai lầm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 说法 shuōfǎ 简直 jiǎnzhí 荒谬 huāngmiù

    - Cách nói này thật sự là lố bịch.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 显得 xiǎnde hěn 荒谬 huāngmiù

    - Những điều này chẳng phải trông rất ngớ ngẩn sao?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 观点 guāndiǎn 真是 zhēnshi 荒谬绝伦 huāngmiùjuélún

    - Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.

  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • - 这是 zhèshì 完全 wánquán 胡扯 húchě 荒谬 huāngmiù 至极 zhìjí

    - Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Miù
    • Âm hán việt: Mậu
    • Nét bút:丶フフ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVSMH (戈女尸一竹)
    • Bảng mã:U+8C2C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa