真心实意 zhēnxīn shíyì
volume volume

Từ hán việt: 【chân tâm thực ý】

Đọc nhanh: 真心实意 (chân tâm thực ý). Ý nghĩa là: Thật tâm thật ý. Ví dụ : - 他真心实意来道歉,你怎么把他拒之门外? Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

Ý Nghĩa của "真心实意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真心实意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật tâm thật ý

真心实意,汉语成语,拼音是zhēn xīn shí yì,意思是心意真实诚恳,没有虚假。出自《百花亭》。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真心实意

  • volume volume

    - 实心实意 shíxīnshíyì

    - lòng thành thực.

  • volume volume

    - 真心真意 zhēnxīnzhēnyì de 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy giúp đỡ tôi một cách chân thành và tận tâm.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 揣度 chuǎiduó de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.

  • volume volume

    - 总来 zǒnglái 打扰 dǎrǎo 心里 xīnli 实在 shízài 不过意 bùguòyì

    - cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 这样 zhèyàng 厚待 hòudài 咱们 zánmen 心里 xīnli 实在 shízài 过意不去 guòyìbùqù

    - chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 真心 zhēnxīn 诚意 chéngyì

    - Cô ấy đã hy sinh cả trái tim và sự chân thành.

  • volume volume

    - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao