真正 zhēnzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【chân chánh】

Đọc nhanh: 真正 (chân chánh). Ý nghĩa là: thực sự; thật sự, chính hiệu; đích thực; thực thụ . Ví dụ : - 他真正理解了问题。 Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.. - 这个决定真正重要。 Quyết định này thật sự quan trọng.. - 她真正意识到了错误。 Cô ấy thực sự nhận ra lỗi lầm.

Ý Nghĩa của "真正" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

真正 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực sự; thật sự

表示对行为或状况的肯定,相当于“确实”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 理解 lǐjiě le 问题 wèntí

    - Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng 真正 zhēnzhèng 重要 zhòngyào

    - Quyết định này thật sự quan trọng.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 意识 yìshí dào le 错误 cuòwù

    - Cô ấy thực sự nhận ra lỗi lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

真正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chính hiệu; đích thực; thực thụ

实质跟名义完全相符

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 领导者 lǐngdǎozhě

    - Cô ấy là một lãnh đạo thực thụ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 真正 zhēnzhèng de 伙伴 huǒbàn

    - Họ là những người đồng đội đích thực.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 真正 zhēnzhèng de 艺术品 yìshùpǐn

    - Đây là một tác phẩm nghệ thuật thực thụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真正

✪ 1. 真正 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 真正 zhēnzhèng 接受 jiēshòu le 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy thực sự chấp nhận thử thách.

  • volume

    - 真正 zhēnzhèng 投入 tóurù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy thực sự dồn hết tâm sức vào công việc.

✪ 2. 真正 + 的 + Danh từ/Tính từ

"真正" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nghệ sĩ thực thụ.

  • volume

    - 这是 zhèshì 真正 zhēnzhèng de 友谊 yǒuyì

    - Đây là tình bạn đích thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真正

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • volume volume

    - 那个 nàgè rén shì 真正 zhēnzhèng de 死对头 sǐduìtóu

    - Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天气 tiānqì zhēn 正常 zhèngcháng

    - Thời tiết hôm nay thật không bình thường.

  • volume volume

    - 亲身 qīnshēn 体验 tǐyàn 才能 cáinéng 真正 zhēnzhèng 体会 tǐhuì 生活 shēnghuó

    - Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 认真 rènzhēn 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.

  • volume volume

    - dàn 真正 zhēnzhèng de 肇事者 zhàoshìzhě shì 手套 shǒutào

    - Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.

  • volume volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 绅士 shēnshì

    - Anh ấy là một quý ông đích thực.

  • volume volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 知音 zhīyīn

    - Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao