Đọc nhanh: 真正 (chân chánh). Ý nghĩa là: thực sự; thật sự, chính hiệu; đích thực; thực thụ . Ví dụ : - 他真正理解了问题。 Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.. - 这个决定真正重要。 Quyết định này thật sự quan trọng.. - 她真正意识到了错误。 Cô ấy thực sự nhận ra lỗi lầm.
真正 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực sự; thật sự
表示对行为或状况的肯定,相当于“确实”
- 他 真正 理解 了 问题
- Anh ấy thực sự hiểu vấn đề này.
- 这个 决定 真正 重要
- Quyết định này thật sự quan trọng.
- 她 真正 意识 到 了 错误
- Cô ấy thực sự nhận ra lỗi lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
真正 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính hiệu; đích thực; thực thụ
实质跟名义完全相符
- 她 是 真正 的 领导者
- Cô ấy là một lãnh đạo thực thụ.
- 他们 是 真正 的 伙伴
- Họ là những người đồng đội đích thực.
- 这是 真正 的 艺术品
- Đây là một tác phẩm nghệ thuật thực thụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真正
✪ 1. 真正 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 真正 地 接受 了 挑战
- Anh ấy thực sự chấp nhận thử thách.
- 她 真正 地 投入 了 工作
- Cô ấy thực sự dồn hết tâm sức vào công việc.
✪ 2. 真正 + 的 + Danh từ/Tính từ
"真正" làm định ngữ
- 她 是 真正 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ thực thụ.
- 这是 真正 的 友谊
- Đây là tình bạn đích thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真正
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 今年 天气 真 不 正常
- Thời tiết hôm nay thật không bình thường.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 他 正在 认真 批 文件
- Anh ấy đang chăm chú duyệt văn kiện.
- 但 真正 的 肇事者 是 手套
- Nhưng thủ phạm thực sự ở đây chính là đôi găng tay.
- 他 是 个 真正 的 绅士
- Anh ấy là một quý ông đích thực.
- 他 是 我 真正 的 知音
- Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
真›