的确 díquè
volume volume

Từ hán việt: 【đích xác】

Đọc nhanh: 的确 (đích xác). Ý nghĩa là: đích xác; đích thực; quả thực; quả là. Ví dụ : - 他的确是这样说的。 Quả là anh ấy nói như vậy.. - 他的工作的确很努力。 Anh ấy quả thực làm việc rất chăm chỉ.. - 这件衣服的确太贵了。 Quần áo này quả thực rất đắt.

Ý Nghĩa của "的确" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

的确 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đích xác; đích thực; quả thực; quả là

确确实实,表示对情况的肯定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的确 díquè shì 这样 zhèyàng shuō de

    - Quả là anh ấy nói như vậy.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 的确 díquè hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy quả thực làm việc rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 的确 díquè 太贵 tàiguì le

    - Quần áo này quả thực rất đắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 的确 với từ khác

✪ 1. 的确 vs 确实

Giải thích:

Giống:
- Khi làm phó từ đều biểu thị nghĩa sự việc hoàn toàn phù hợp với thực tế.
- Mang nghĩa quả thật, thật sự.
Khác:
- "的确" nhấn mạnh sự thật tuyệt đối không cần nghi ngờ.
"确实" nhấn mạnh sự thật đó là tồn tại khách quan, có đủ chứng cứ, căn cứ.
- "的确" có thể làm tính từ làm trạng ngữ.
"确实" làm định ngữ, vị ngữ trong câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的确

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 判断 pànduàn hěn 准确 zhǔnquè

    - Phán đoán của họ rất chính xác.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 找到 zhǎodào le 正确 zhèngquè de

    - Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 回答 huídá hěn 正确 zhèngquè

    - Câu trả lời của họ rất chính xác.

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 明年 míngnián 是否 shìfǒu 能付 néngfù 出国 chūguó 留学 liúxué de 学费 xuéfèi

    - Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao