Đọc nhanh: 的确 (đích xác). Ý nghĩa là: đích xác; đích thực; quả thực; quả là. Ví dụ : - 他的确是这样说的。 Quả là anh ấy nói như vậy.. - 他的工作的确很努力。 Anh ấy quả thực làm việc rất chăm chỉ.. - 这件衣服的确太贵了。 Quần áo này quả thực rất đắt.
的确 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đích xác; đích thực; quả thực; quả là
确确实实,表示对情况的肯定
- 他 的确 是 这样 说 的
- Quả là anh ấy nói như vậy.
- 他 的 工作 的确 很 努力
- Anh ấy quả thực làm việc rất chăm chỉ.
- 这件 衣服 的确 太贵 了
- Quần áo này quả thực rất đắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 的确 với từ khác
✪ 1. 的确 vs 确实
Giống:
- Khi làm phó từ đều biểu thị nghĩa sự việc hoàn toàn phù hợp với thực tế.
- Mang nghĩa quả thật, thật sự.
Khác:
- "的确" nhấn mạnh sự thật tuyệt đối không cần nghi ngờ.
"确实" nhấn mạnh sự thật đó là tồn tại khách quan, có đủ chứng cứ, căn cứ.
- "的确" có thể làm tính từ làm trạng ngữ.
"确实" làm định ngữ, vị ngữ trong câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的确
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他们 的 判断 很 准确
- Phán đoán của họ rất chính xác.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他 找到 了 正确 的 路
- Anh ấy đã tìm ra con đường đúng.
- 他们 的 回答 很 正确
- Câu trả lời của họ rất chính xác.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
确›