Đọc nhanh: 靠得住 (kháo đắc trụ). Ý nghĩa là: đáng tin. Ví dụ : - 这个消息 靠得住吗? tin này có đáng tin không?
靠得住 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin
可靠; 可以相信
- 这个 消息 靠得住 吗
- tin này có đáng tin không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠得住
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 这个 消息 靠得住 吗
- tin này có đáng tin không?
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
靠›