确实 quèshí
volume volume

Từ hán việt: 【xác thực】

Đọc nhanh: 确实 (xác thực). Ý nghĩa là: thực sự; xác thực; chính xác; đích xác, quả thực; thực sự . Ví dụ : - 他提供了确实的报告。 Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.. - 这个数据是确实的。 Dữ liệu này là chính xác.. - 他最近确实有些进步。 Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.

Ý Nghĩa của "确实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

确实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực sự; xác thực; chính xác; đích xác

真实可靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 提供 tígōng le 确实 quèshí de 报告 bàogào

    - Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 数据 shùjù shì 确实 quèshí de

    - Dữ liệu này là chính xác.

确实 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả thực; thực sự

对客观情况的真实性表示肯定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 确实 quèshí 有些 yǒuxiē 进步 jìnbù

    - Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.

  • volume volume

    - 确实 quèshí hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy thực sự rất cố gắng.

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 确实 quèshí 很棒 hěnbàng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 确实

✪ 1. 确实 + 的 + 证据,能力,事实,意义

bằng chứng/ khả năng/ sự thật/ ý nghĩa + thực sự/ chắc chắn

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 确实 quèshí de 证据 zhèngjù

    - Có bằng chứng chắc chắn ở đây.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 确实 quèshí de 事实 shìshí

    - Đây là một sự thật chắc chắn.

✪ 2. A + 确实 + Phó từ + Tính từ

A thực sự/ quả thực như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 性格 xìnggé 确实 quèshí hěn hǎo

    - Tính cách của anh ấy quả thực rất tốt.

  • volume

    - 确实 quèshí hěn 优秀 yōuxiù

    - Anh ấy thực sự rất ưu tú.

  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 确实 quèshí hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thực sự đặc sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. A + 确实 + Động từ + 得 + Phó từ + Tính từ

A quả thực/ thực sự làm gì như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 确实 quèshí zuò hěn hǎo

    - Anh ấy thực sự làm rất tốt.

  • volume

    - 确实 quèshí shuō hěn 流利 liúlì

    - Anh ấy thực nói rất lưu loát.

So sánh, Phân biệt 确实 với từ khác

✪ 1. 的确 vs 确实

Giải thích:

Giống:
- Khi làm phó từ đều biểu thị nghĩa sự việc hoàn toàn phù hợp với thực tế.
- Mang nghĩa quả thật, thật sự.
Khác:
- "的确" nhấn mạnh sự thật tuyệt đối không cần nghi ngờ.
"确实" nhấn mạnh sự thật đó là tồn tại khách quan, có đủ chứng cứ, căn cứ.
- "的确" có thể làm tính từ làm trạng ngữ.
"确实" làm định ngữ, vị ngữ trong câu.

✪ 2. 确实 vs 实在

Giải thích:

Giống:
- Phó từ "确实" và "实在" đều có thể làm trạng từ
Khác:
- Tính từ "确实" chủ yếu được sử dụng để chỉ sự vật, "实在" chủ yếu được sử dụng để chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确实

  • volume volume

    - de 厨艺 chúyì 确实 quèshí 很棒 hěnbàng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.

  • volume volume

    - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • volume volume

    - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • volume volume

    - 确实 quèshí zuò hěn hǎo

    - Anh ấy thực sự làm rất tốt.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 确实 quèshí ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - zhè zhe 确实 quèshí hěn 高明 gāomíng

    - Nước cờ này của anh ấy thực sự rất cao tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa