Đọc nhanh: 确实 (xác thực). Ý nghĩa là: thực sự; xác thực; chính xác; đích xác, quả thực; thực sự . Ví dụ : - 他提供了确实的报告。 Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.. - 这个数据是确实的。 Dữ liệu này là chính xác.. - 他最近确实有些进步。 Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
确实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực sự; xác thực; chính xác; đích xác
真实可靠
- 他 提供 了 确实 的 报告
- Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.
- 这个 数据 是 确实 的
- Dữ liệu này là chính xác.
确实 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả thực; thực sự
对客观情况的真实性表示肯定
- 他 最近 确实 有些 进步
- Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
- 他 确实 很 努力
- Anh ấy thực sự rất cố gắng.
- 他 的 厨艺 确实 很棒
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 确实
✪ 1. 确实 + 的 + 证据,能力,事实,意义
bằng chứng/ khả năng/ sự thật/ ý nghĩa + thực sự/ chắc chắn
- 这里 有 确实 的 证据
- Có bằng chứng chắc chắn ở đây.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
✪ 2. A + 确实 + Phó từ + Tính từ
A thực sự/ quả thực như thế nào
- 他 性格 确实 很 好
- Tính cách của anh ấy quả thực rất tốt.
- 他 确实 很 优秀
- Anh ấy thực sự rất ưu tú.
- 这部 电影 确实 很 精彩
- Bộ phim này thực sự đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. A + 确实 + Động từ + 得 + Phó từ + Tính từ
A quả thực/ thực sự làm gì như thế nào
- 他 确实 做 得 很 好
- Anh ấy thực sự làm rất tốt.
- 他 确实 说 得 很 流利
- Anh ấy thực nói rất lưu loát.
So sánh, Phân biệt 确实 với từ khác
✪ 1. 的确 vs 确实
Giống:
- Khi làm phó từ đều biểu thị nghĩa sự việc hoàn toàn phù hợp với thực tế.
- Mang nghĩa quả thật, thật sự.
Khác:
- "的确" nhấn mạnh sự thật tuyệt đối không cần nghi ngờ.
"确实" nhấn mạnh sự thật đó là tồn tại khách quan, có đủ chứng cứ, căn cứ.
- "的确" có thể làm tính từ làm trạng ngữ.
"确实" làm định ngữ, vị ngữ trong câu.
✪ 2. 确实 vs 实在
Giống:
- Phó từ "确实" và "实在" đều có thể làm trạng từ
Khác:
- Tính từ "确实" chủ yếu được sử dụng để chỉ sự vật, "实在" chủ yếu được sử dụng để chỉ người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确实
- 他 的 厨艺 确实 很棒
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 他 确实 做 得 很 好
- Anh ấy thực sự làm rất tốt.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 他 这 着 确实 很 高明
- Nước cờ này của anh ấy thực sự rất cao tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
确›
Thực Tại, Xác Thực, Quả Là
chắc chắn; chính xác
Chân Thực
Chuẩn Xác, Chính Xác
Thật Sự, Thật Là
Chính Xác
Vô Cùng Xác Thực, Chính Xác, Đích Thực
đúng; đủ
Chính Xác
Thật Là, Rõ Là, Đúng Là (Biểu Thị Không Hài Lòng)
chuẩn xác; xác thực; chính xác
Thiết Thực, Thực Sự
quả thực; thực; thật; quả thật
chính đính
Sự thật
Trung Thực, Thành Thật, Đúng Sự Thật