Đọc nhanh: 确切 (xác thiết). Ý nghĩa là: chuẩn xác; xác đáng; chính xác; sát nghĩa, chắc chắn, sát. Ví dụ : - 确切不移。 chuẩn xác không xê dịch.. - 用字确切。 dùng từ chính xác.. - 确切的保证。 bảo đảm chắc chắn.
确切 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chuẩn xác; xác đáng; chính xác; sát nghĩa
准确;恰当
- 确切不移
- chuẩn xác không xê dịch.
- 用字 确切
- dùng từ chính xác.
✪ 2. chắc chắn
确实
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
✪ 3. sát
行动的结果完全符合实际或预期
So sánh, Phân biệt 确切 với từ khác
✪ 1. 确切 vs 确凿
"确切" và "确凿" đều là những tính từ có nghĩa khác nhau.
"确切" có thể làm trạng từ, nhưng "确凿" không thể làm trạng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确切
- 用字 确切
- dùng từ chính xác.
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 确切不移
- chuẩn xác không xê dịch.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
- 查阅 与 物品 搭配 用 的 确切 量词 , 请 参考 有关 词条
- Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 我 确切 说 了 她 不 受欢迎
- Tôi đã nói rõ rằng cô ấy không được chào đón.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
确›