Đọc nhanh: 虚幻 (hư huyễn). Ý nghĩa là: hư ảo; hư huyễn; không ảo; ảo; huyền ảo. Ví dụ : - 虚幻的梦境。 cảnh mơ hư ảo
虚幻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hư ảo; hư huyễn; không ảo; ảo; huyền ảo
主观幻想的,不真实的 (形象)
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚幻
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 你 的 想法 太 虚幻 了
- Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
虚›
Giả Dối
Mộng Ảo, Mơ Mộng
trống rỗng; hão huyền; hư ảo; viển vông; không thực tế; thoáng qua; ngắn ngủi; nhất thờikhông ảo
ảo giác; ảo tưởng; ảo ảnh; nhận thức sai; quan niệm sai; sự hiểu sai; ấn tượng sai; lầm tưởng
hư ảo; hư khôngbào ảohãotào lao
xem 飄渺 | 飘渺