Đọc nhanh: 博古通今 (bác cổ thông kim). Ý nghĩa là: thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng.
博古通今 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông kim bác cổ; thông hiểu mọi việc xưa nay; thông xưa hiểu nay; học sâu biết rộng
通晓古今的事情,形容知识渊博
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博古通今
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 古今中外
- xưa và nay, trong và ngoài nước.
- 他 的 思想 跨越 了 古今
- Tư tưởng của ông ấy xuyên suốt cổ kim.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
博›
古›
通›
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
thực học; thực tài
Hiểu Rộng Biết Nhiều
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
học rộng tài cao; đa tài
Uyên Bác, Uyên Thâm (Học Thức, Học Vấn, Tư Tưởng) Thâm Thúy (Văn Hóa)
có kiến thức bách khoacó khả năng học hỏi rộng và một trí nhớ bền bỉ
uyên bácđọc rộng rãi và hiểu biết
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
thiển cận; nông cạn; quê mùa; kiến thức hẹp hòi; kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; hẹp trí
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
cảnh ếch ngồi trong giếng (thành ngữ); (nghĩa bóng) một tầm nhìn hẹp
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
đen ngòm; tối đen như mực; đen kịt; tối như hũ nút; tối mùmù tịt; dốt đặc
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)