Đọc nhanh: 滞塞 (trệ tắc). Ý nghĩa là: làm trở ngại, ùn.
滞塞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm trở ngại
to obstruct
✪ 2. ùn
拥挤的人马、车辆或船只等把道路或河道堵塞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 产品 滞销
- sản phẩm khó bán
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
滞›