流畅 liúchàng
volume volume

Từ hán việt: 【lưu sướng】

Đọc nhanh: 流畅 (lưu sướng). Ý nghĩa là: lưu loát; trôi chảy. Ví dụ : - 文字流畅。 Văn chương trôi chảy.. - 她语言流畅。 Cô ấy nói lưu loát.. - 你的动作相当流畅。 Động tác của bạn khá trôi chảy.

Ý Nghĩa của "流畅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

流畅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưu loát; trôi chảy

流利; 通畅

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - Văn chương trôi chảy.

  • volume volume

    - 语言 yǔyán 流畅 liúchàng

    - Cô ấy nói lưu loát.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 相当 xiāngdāng 流畅 liúchàng

    - Động tác của bạn khá trôi chảy.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 流畅 liúchàng

    - Cô ấy viết trôi chảy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流畅

✪ 1. A + Động từ + 得 (+ Phó từ) + 流畅

A làm gì rất trôi chảy/ lưu loát

Ví dụ:
  • volume

    - 弹钢琴 dàngāngqín 弹得 dàndé 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.

  • volume

    - chàng 歌唱 gēchàng 非常 fēicháng 流畅 liúchàng

    - Cô ấy hát rất trôi chảy.

  • volume

    - hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 流畅 với từ khác

✪ 1. 流畅 vs 流利

Giải thích:

Cả "流畅" và "流利" đều được dùng trong phạm vi hẹp, chủ yếu miêu tả văn chương hoặc lời nói.
"流畅" miêu tả bài viết, tác phẩm, đôi khi còn miêu tả các đường nét trong tranh và các động tác múa, thể dục, còn "流利" chỉ miêu tả lời nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流畅

  • volume volume

    - 信息流 xìnxīliú 通畅无阻 tōngchàngwúzǔ

    - Thông tin lưu thông không bị cản trở.

  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 流畅 liúchàng

    - Cô ấy viết trôi chảy.

  • volume volume

    - de 讲话 jiǎnghuà hěn 流畅 liúchàng

    - Lời nói của anh ấy rất trôi chảy.

  • volume volume

    - hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén shuō hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 对答 duìdá 十分 shífēn 流畅 liúchàng

    - Họ đối đáp rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 河道 hédào 经过 jīngguò 疏浚 shūjùn 水流 shuǐliú 畅通 chàngtōng

    - Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét), điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Sướng
    • Nét bút:丨フ一一丨フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLNSH (中中弓尸竹)
    • Bảng mã:U+7545
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa