Đọc nhanh: 百事通 (bá sự thông). Ý nghĩa là: người thông tỏ mọi việc; người chuyện gì cũng biết (ý châm biếm).
百事通 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thông tỏ mọi việc; người chuyện gì cũng biết (ý châm biếm)
指知道事情很多的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百事通
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
百›
通›