Đọc nhanh: 阻隔 (trở cách). Ý nghĩa là: cách trở; ngăn trở, cấm cách. Ví dụ : - 山川阻隔 núi sông cách trở
阻隔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cách trở; ngăn trở
两地之间不能相通或不易来往
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
✪ 2. cấm cách
阻碍﹑隔绝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻隔
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 交通 阻梗
- ùn tắc giao thông
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阻›
隔›