Đọc nhanh: 流通 (lưu thông). Ý nghĩa là: lưu thông; thoáng; không bí, lưu thông (hàng hoá, tiền tệ). Ví dụ : - 流通空气。 không khí lưu thông.
流通 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưu thông; thoáng; không bí
流转通行;不停滞
- 流通 空气
- không khí lưu thông.
✪ 2. lưu thông (hàng hoá, tiền tệ)
指商品、货币流转
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流通
- 液体 通过 吸管 流动
- Chất lỏng chảy qua ống dẫn.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 这 孩子 普通话 说 得 很 流利 , 可 半年前 还是 一口 的 广东话 呢
- đứa bé này nói tiếng Phổ Thông rất lưu loát nhưng nửa năm về trước vẫn nói đặc giọng Quảng Đông.
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
通›
Trôi Chảy, Thuần Thục
Thông, Thông Suốt
Lưu Loát, Trôi Chảy
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Thông, Thông Suốt, Thông Thoáng
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
Phổ Biến