Đọc nhanh: 通顺 (thông thuận). Ý nghĩa là: lưu loát; thông suốt; xuôi. Ví dụ : - 文理通顺 câu văn rất xuôi.. - 这篇短文写得很通顺。 bài văn ngắn viết rất lưu loát.
通顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu loát; thông suốt; xuôi
(文章) 没有逻辑上或语法上的毛病
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 这篇 短文 写 得 很 通顺
- bài văn ngắn viết rất lưu loát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通顺
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 字句 通顺
- lời văn lưu loát
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 这篇 短文 写 得 很 通顺
- bài văn ngắn viết rất lưu loát.
- 议案 顺利 通过 了 投票
- Dự thảo đã được thông qua thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
通›
顺›