通顺 tōngshùn
volume volume

Từ hán việt: 【thông thuận】

Đọc nhanh: 通顺 (thông thuận). Ý nghĩa là: lưu loát; thông suốt; xuôi. Ví dụ : - 文理通顺 câu văn rất xuôi.. - 这篇短文写得很通顺。 bài văn ngắn viết rất lưu loát.

Ý Nghĩa của "通顺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

通顺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưu loát; thông suốt; xuôi

(文章) 没有逻辑上或语法上的毛病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文理 wénlǐ 通顺 tōngshùn

    - câu văn rất xuôi.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 短文 duǎnwén xiě hěn 通顺 tōngshùn

    - bài văn ngắn viết rất lưu loát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通顺

  • volume volume

    - 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 面试 miànshì

    - Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.

  • volume volume

    - 文理 wénlǐ 通顺 tōngshùn

    - mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy

  • volume volume

    - 文理 wénlǐ 通顺 tōngshùn

    - câu văn rất xuôi.

  • volume volume

    - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • volume volume

    - 字句 zìjù 通顺 tōngshùn

    - lời văn lưu loát

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 短文 duǎnwén xiě hěn 通顺 tōngshùn

    - bài văn ngắn viết rất lưu loát.

  • volume volume

    - 议案 yìàn 顺利 shùnlì 通过 tōngguò le 投票 tóupiào

    - Dự thảo đã được thông qua thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao