流利 liúlì
volume volume

Từ hán việt: 【lưu lợi】

Đọc nhanh: 流利 (lưu lợi). Ý nghĩa là: lưu loát; trôi chảy, trơn tru; mượt mà. Ví dụ : - 小李的演讲非常流利。 Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.. - 你的汉语说得很流利。 Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.. - 他能说一口流利的汉语。 Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.

Ý Nghĩa của "流利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

流利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lưu loát; trôi chảy

说话、写文章通畅清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小李 xiǎolǐ de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 流利 liúlì

    - Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ shuō hěn 流利 liúlì

    - Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.

  • volume volume

    - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trơn tru; mượt mà

灵活;不涩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 机器运行 jīqìyùnxíng hěn 流利 liúlì

    - Máy móc hoạt động rất trơn tru.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 非常 fēicháng 流利 liúlì

    - Động tác của anh ấy rất mượt mà.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng 流利 liúlì

    - Công việc diễn ra rất trơn tru.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流利

✪ 1. Động từ + 得 + Phó từ + 流利

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - xiě 相当 xiāngdāng 流利 liúlì

    - Anh ấy viết khá trôi chảy.

  • volume

    - niàn 特别 tèbié 流利 liúlì

    - Cô ấy đọc rất trôi chảy.

✪ 2. 流利 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 流利地 liúlìdì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.

  • volume

    - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

So sánh, Phân biệt 流利 với từ khác

✪ 1. 流畅 vs 流利

Giải thích:

Cả "流畅" và "流利" đều được dùng trong phạm vi hẹp, chủ yếu miêu tả văn chương hoặc lời nói.
"流畅" miêu tả bài viết, tác phẩm, đôi khi còn miêu tả các đường nét trong tranh và các động tác múa, thể dục, còn "流利" chỉ miêu tả lời nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流利

  • volume volume

    - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

  • volume volume

    - 流利地 liúlìdì 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.

  • volume volume

    - xiě 相当 xiāngdāng 流利 liúlì

    - Anh ấy viết khá trôi chảy.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ shuō hěn 流利 liúlì

    - Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.

  • volume volume

    - 居然 jūrán néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

  • volume volume

    - 确实 quèshí shuō hěn 流利 liúlì

    - Anh ấy thực nói rất lưu loát.

  • volume volume

    - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 粤语 yuèyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Quảng lưu loát.

  • volume volume

    - néng shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 英语 yīngyǔ

    - Anh ấy có thể nói tiếng Anh một cách lưu loát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa