Đọc nhanh: 流利 (lưu lợi). Ý nghĩa là: lưu loát; trôi chảy, trơn tru; mượt mà. Ví dụ : - 小李的演讲非常流利。 Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.. - 你的汉语说得很流利。 Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.. - 他能说一口流利的汉语。 Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
流利 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lưu loát; trôi chảy
说话、写文章通畅清楚
- 小李 的 演讲 非常 流利
- Tiểu Lý thuyết trình rất trôi chảy.
- 你 的 汉语 说 得 很 流利
- Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.
- 他 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trơn tru; mượt mà
灵活;不涩
- 机器运行 得 很 流利
- Máy móc hoạt động rất trơn tru.
- 他 的 动作 非常 流利
- Động tác của anh ấy rất mượt mà.
- 工作 进行 得 流利
- Công việc diễn ra rất trơn tru.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 流利
✪ 1. Động từ + 得 + Phó từ + 流利
bổ ngữ trạng thái
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 她 念 得 特别 流利
- Cô ấy đọc rất trôi chảy.
✪ 2. 流利 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
So sánh, Phân biệt 流利 với từ khác
✪ 1. 流畅 vs 流利
Cả "流畅" và "流利" đều được dùng trong phạm vi hẹp, chủ yếu miêu tả văn chương hoặc lời nói.
"流畅" miêu tả bài viết, tác phẩm, đôi khi còn miêu tả các đường nét trong tranh và các động tác múa, thể dục, còn "流利" chỉ miêu tả lời nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流利
- 他 流利地 表达 了 想法
- Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 他 写 得 相当 流利
- Anh ấy viết khá trôi chảy.
- 你 的 汉语 说 得 很 流利
- Bạn nói tiếng Trung rất trôi chảy.
- 他 居然 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.
- 他 确实 说 得 很 流利
- Anh ấy thực nói rất lưu loát.
- 他 能 说 一口 流利 的 粤语
- Anh ấy có thể nói tiếng Quảng lưu loát.
- 他 能 说 一口 流利 的 英语
- Anh ấy có thể nói tiếng Anh một cách lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
流›
Lưu Thông
thành thạo; thông thạotinh thục
Thông, Thông Suốt
Lưu Loát, Trôi Chảy
ngaytinh khiết và đơn giảntuyệt đốihoàn toàn
Thông, Thông Suốt, Thông Thoáng
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
Gượng Gạo, Không Tự Nhiên, Không Thuần Thục
Mới Lạ
nói lắp; cà lăm; nói cà lămngười nói lắp; người nói cà lăm
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
dại ra; ngớ ra; thừ ra; thừ người ra; đờ đẫn; đực raứ đọng; đình trệ; tồn đọng; bán không chạy; trậm trầy trậm trật
trắc trở; trở ngại
đờ đẫn; thẫn thờ; ngây ra