Đọc nhanh: 通气 (thông khí). Ý nghĩa là: thông gió; thông hơi, báo cho nhau biết; trao đổi tin tức. Ví dụ : - 通气孔 lỗ thông gió. - 上下不通气,工作很难开展。 trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
通气 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông gió; thông hơi
使空气流通;通风1.
- 通气孔
- lỗ thông gió
✪ 2. báo cho nhau biết; trao đổi tin tức
互通声气
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通气
- 串通一气
- thông đồng.
- 开通 风气
- làm thoáng khí。
- 鱼 通过 鳃 摄取 氧气
- Cá hấp thụ oxy qua mang.
- 保证 室内空气 流通
- Đảm bảo không khí trong phòng lưu thông.
- 年初 的 天气 通常 比较 寒冷
- Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 串通一气
- thông đồng với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
通›