Đọc nhanh: 疏通 (sơ thông). Ý nghĩa là: khơi thông; khai thông, thông hiểu, xoi. Ví dụ : - 疏通田间排水沟。 khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
疏通 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khơi thông; khai thông
疏浚
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
✪ 2. thông hiểu
沟通双方的意思,调解双方的争执
✪ 3. xoi
开通壅塞的水道, 使水流畅通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏通
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 疏导 交通
- làm giao thông thông suốt.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
通›
Khai Thông, Khơi Thông, Giao Tiếp
Vận Động
Khai Thông, Khơi Thông (Sông Ngòi), Xoi
Thông, Thông Suốt
khai thông; nạo vét; khơi thông
trầm tích; lắng đọng (chất do các vật thể trong nước sông hồ, biển lâu ngày lắng đọng và kết lại mà thành); tắc ứ; ứ
đá ngầm; rạn; đá hànkỳ đà cản mũi (việc đang tiến hành trôi chảy bỗng gặp trở ngại)