Đọc nhanh: 淤滞 (ứ trệ). Ý nghĩa là: tắc nghẽn, kinh lạc, huyết mạch không thông (Đông y), ứ trệ. Ví dụ : - 疏通淤滞的河道。 khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
淤滞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tắc nghẽn
(水道) 因泥沙沉积而不能畅通
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
✪ 2. kinh lạc, huyết mạch không thông (Đông y)
中医指经络血脉等阻塞不通
✪ 3. ứ trệ
淤积阻塞不能畅通
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淤滞
- 出淤泥而不染
- Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
- 她 的 动作 显得 很 板滞
- Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 血管 淤滞 可能 会 导致 死亡
- Tắc nghẽn mạch máu có thể dẫn đến tử vong.
- 对 陈旧 、 滞销 或 损坏 之 货品 已 作出 适当 拨备
- Các biện pháp dự phòng thích hợp đã được thực hiện đối với hàng hóa lỗi thời, vận chuyển chậm hoặc bị hư hỏng.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
淤›
滞›