Đọc nhanh: 堵车 (đổ xa). Ý nghĩa là: kẹt xe; tắc đường; ùn tắc giao thông. Ví dụ : - 今天早上又堵车了。 Sáng nay lại tắc đường rồi.. - 堵车让人非常烦躁。 Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.. - 每次堵车都很麻烦。 Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
堵车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹt xe; tắc đường; ùn tắc giao thông
因车辆过多等造成道路堵塞
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵车
- 每次 堵车 都 很 麻烦
- Mỗi lần kẹt xe đều rất phiền phức.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
车›