Đọc nhanh: 闭塞 (bế tắc). Ý nghĩa là: tịt; tắc; nghẽn; bít; tắc nghẽn, hoang vu; hẻo lánh; không thoáng (nơi giao thông bất tiện), không nhạy tin. Ví dụ : - 交通因为大雪闭塞了。 Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.. - 下水道被树叶闭塞了。 Cống thoát nước bị tắc do lá cây.. - 那里的交通很闭塞。 Giao thông ở đó rất khó khăn.
闭塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tịt; tắc; nghẽn; bít; tắc nghẽn
(动) 堵塞
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
闭塞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang vu; hẻo lánh; không thoáng (nơi giao thông bất tiện)
交通不便;偏僻;风气不开
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
✪ 2. không nhạy tin
消息不灵通
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭塞
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
闭›