梗阻 gěngzǔ
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh trở】

Đọc nhanh: 梗阻 (ngạnh trở). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; cách trở; ngăn cách, cản trở; ngăn trở; chặn lại. Ví dụ : - 道路梗阻 tắc nghẽn đường giao thông.. - 山川梗阻 núi sông cách trở; ngăn cách núi sông. - 横加梗阻 ngang ngược hống hách

Ý Nghĩa của "梗阻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梗阻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tắc nghẽn; cách trở; ngăn cách

阻塞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道路 dàolù 梗阻 gěngzǔ

    - tắc nghẽn đường giao thông.

  • volume volume

    - 山川 shānchuān 梗阻 gěngzǔ

    - núi sông cách trở; ngăn cách núi sông

✪ 2. cản trở; ngăn trở; chặn lại

拦挡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 横加 héngjiā 梗阻 gěngzǔ

    - ngang ngược hống hách

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梗阻

  • volume volume

    - 道路 dàolù 梗阻 gěngzǔ

    - tắc nghẽn đường giao thông.

  • volume volume

    - 山川 shānchuān 梗阻 gěngzǔ

    - núi sông cách trở; ngăn cách núi sông

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng yīn 事故 shìgù ér 梗阻 gěngzǔ

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 阻梗 zǔgěng

    - ùn tắc giao thông

  • volume volume

    - yào shuí 阻拦 zǔlán 不住 búzhù

    - anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.

  • volume volume

    - 横加 héngjiā 梗阻 gěngzǔ

    - ngang ngược hống hách

  • volume volume

    - de 视线 shìxiàn bèi 高楼 gāolóu 大夏 dàxià · 阻挡 zǔdǎng

    - Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.

  • volume volume

    - 从中作梗 cóngzhōngzuògěng

    - cản trở từ bên trong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Cánh , Cạnh , Ngạnh
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMLK (木一中大)
    • Bảng mã:U+6897
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao