Đọc nhanh: 拥塞 (ủng tắc). Ý nghĩa là: chật ních; chật nứt; đông nghịt; làm tắc nghẽn; ùn. Ví dụ : - 城门口拥塞得水泄不通。 trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
拥塞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chật ních; chật nứt; đông nghịt; làm tắc nghẽn; ùn
拥挤的人马、车辆或船只等把道路或河道堵塞
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥塞
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 东西 太多 了 不能 再塞 了
- Nhiều đồ quá rồi không thể nhét vào thêm nữa.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
拥›