Đọc nhanh: 变通 (biến thông). Ý nghĩa là: biến báo (dựa theo tình hình khác nhau, thay đổi một cách vô nguyên tắc). Ví dụ : - 这些事儿可以变通着办,不要过于拘执。 những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
变通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến báo (dựa theo tình hình khác nhau, thay đổi một cách vô nguyên tắc)
依据不同情况,作非原则性的变动
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变通
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 狭窄 的 胡同 让 交通 变得 困难
- Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 变异 的 从 标准 变化 来 的 , 通常 只是 一些 轻微 的 不同
- Thay đổi từ tiêu chuẩn, thường chỉ là một số khác biệt nhỏ.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 通讯 的 发展 改变 了 生活
- Sự phát triển của thông tin đã thay đổi cuộc sống.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
通›