滔滔不绝 tāotāo bù jué
volume volume

Từ hán việt: 【thao thao bất tuyệt】

Đọc nhanh: 滔滔不绝 (thao thao bất tuyệt). Ý nghĩa là: thao thao bất tuyệt; nói liên tục; nói không ngớt, liến. Ví dụ : - 她一直滔滔不绝几乎没停下来喘口气。 Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.. - 她一谈起政治就滔滔不绝。 Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.

Ý Nghĩa của "滔滔不绝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

滔滔不绝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thao thao bất tuyệt; nói liên tục; nói không ngớt

形容说话连续而不间断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • volume volume

    - 谈起 tánqǐ 政治 zhèngzhì jiù 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.

✪ 2. liến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滔滔不绝

  • volume volume

    - 口若悬河 kǒuruòxuánhé 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.

  • volume volume

    - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • volume volume

    - 绝口不提 juékǒubùtí

    - anh ấy lặng thinh không nói.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Mưa to cuồn cuộn không dứt.

  • volume volume

    - 人家 rénjiā 拒绝 jùjué le hái 一再 yīzài 纠缠 jiūchán zhēn 知趣 zhīqù

    - Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.

  • volume volume

    - 中意 zhōngyì de 异性 yìxìng 交谈 jiāotán shí 喜欢 xǐhuan 滔滔不绝 tāotāobùjué 长篇 chángpiān 大伦 dàlún 唱主角 chàngzhǔjué ma

    - Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 滔滔不绝 tāotāobùjué 几乎 jīhū méi 停下来 tíngxiàlai chuǎn 口气 kǒuqì

    - Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.

  • volume volume

    - 谈起 tánqǐ 政治 zhèngzhì jiù 滔滔不绝 tāotāobùjué

    - Hễ nhắc tới chính trị là cô ấy lại thao thao bất tuyệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Thao , Đào
    • Nét bút:丶丶一ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBHX (水月竹重)
    • Bảng mã:U+6ED4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa