Đọc nhanh: 夸夸其谈 (khoa khoa kì đàm). Ý nghĩa là: nói bốc nói phét; khoe khoang khoác lác; ba hoa chích choè; ba hoa xích thố; đía; ba hoa; ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang, láp. Ví dụ : - 有些人喜欢夸夸其谈,其实肚子里却是空空如也。 một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
夸夸其谈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói bốc nói phét; khoe khoang khoác lác; ba hoa chích choè; ba hoa xích thố; đía; ba hoa; ăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
说话或写文章浮夸,不切实际
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
✪ 2. láp
话或写文章浮夸, 不切实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夸夸其谈
- 夸大其词
- nói phóng đại; khoe khoang quá lời.
- 他 夸奖 了 队员 的 表现
- Anh ấy khen ngợi sự thể hiện của các thành viên.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 总是 喜欢 夸奖 同事
- Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
夸›
谈›
Nói Năng Đĩnh Đạc
bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)bàn cao luận rộng
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Thao Thao Bất Tuyệt
Mach lẻochỉ tríchđể đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ)lời ra tiếng vào
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
trăm voi không được bát nước xáo; nói thánh nói tướng; lời lẽ quá đáng; nói quá lời; trăm voi không được bát xáo
nói chuyện không ngừnghàng nghìn từ (thành ngữ); có rất nhiều điều để nói
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
vài ba câu; dăm ba câu
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
Không nói không rằng
giữ im lặng
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt