Đọc nhanh: 哑口无言 (á khẩu vô ngôn). Ý nghĩa là: không nói nên lời, câm như hến, tắc cổ.
哑口无言 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không nói nên lời
像哑巴一样说不出话来。形容理屈词穷一时语塞或紧张。
✪ 2. câm như hến
形容不敢做声
✪ 3. tắc cổ
张着嘴说不出话来, 形容理屈或害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑口无言
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
哑›
无›
言›
ớ miệng ngừng lời; hết đường lý sự
nghẹn họng nhìn trân trối; nhìn trân trân; nhìn trân nghẹn lời; trố mắt đứng nhìn; nhìn trân trân không nói nên lời vì kinh ngạc hoặc rơi vào thế bí; trân trân; trố trố
giữ im lặng (thành ngữ)
không nói nên lờikhông thể trả lời
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
Không Có Tiếng Tăm Gì, Không Ai Biết Đến
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
giữ im lặng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
Không Nói Nên Lời, Hết Nói
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
Thao Thao Bất Tuyệt
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
cũng được viết 振振有詞 | 振振有词nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người
Bàn luận xì xầmbàn tán xôn xao
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát