Đọc nhanh: 不绝 (bất tuyệt). Ý nghĩa là: bất tận, không bị gián đoạn, bất tuyệt. Ví dụ : - 你和中意的异性交谈时,喜欢滔滔不绝,长篇大伦唱主角戏吗? Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
不绝 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bất tận
unending
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
✪ 2. không bị gián đoạn
uninterrupted
✪ 3. bất tuyệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不绝
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 他 绝口不提
- anh ấy lặng thinh không nói.
- 他 的 错误 绝不能 齿
- Sai lầm của anh ấy tuyệt đối không được nhắc đến.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
绝›