Đọc nhanh: 源源不断 (nguyên nguyên bất đoạn). Ý nghĩa là: một dòng chảy ổn định (thành ngữ); một dòng bất tận, ùn ùn.
源源不断 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một dòng chảy ổn định (thành ngữ); một dòng bất tận
a steady flow (idiom); an unending stream
✪ 2. ùn ùn
继续不断的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源源不断
- 源源不绝
- liên tục không dứt
- 源源 不竭
- chảy mãi
- 他 想 垄断 所有 资源
- Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.
- 消息 的 来源 很 不 可靠
- Nó đến từ một nguồn không đáng tin cậy.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 浪费资源 是 不可 接受 的
- Lãng phí tài nguyên là không thể chấp nhận.
- 矛盾 根源 于 不同 的 观点
- Mâu thuẫn bắt nguồn từ các quan điểm khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
断›
源›
tiếp diễnkhông ngừngxói xóixoi xói
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
rả rích
bắt nguồn xa, dòng chảy dàisự việc có lai lịch từ xa xưa
Liên tiếp không ngừng
liên tiếpdồn dập
Lũ Lượt Kéo Đến
vai kề vai, gót nối gót (chỉ dòng người đông đúc); chen vai thích cánh
Thao Thao Bất Tuyệt
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến