Đọc nhanh: 不绝如缕 (bất tuyệt như lũ). Ý nghĩa là: mỏng manh; hầu như mai một; gần tuyệt chủng; thế cục nguy cấp; giọng nói yếu ớt; mỏng mảnh như sợi tơ mành sắp đứt.
不绝如缕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏng manh; hầu như mai một; gần tuyệt chủng; thế cục nguy cấp; giọng nói yếu ớt; mỏng mảnh như sợi tơ mành sắp đứt
像细线一样连着,差点儿就要断了多用来形容局势危急或声音细微悠长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不绝如缕
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
绝›
缕›