Đọc nhanh: 笨嘴拙舌 (bổn chuỷ chuyết thiệt). Ý nghĩa là: vụng về trong bài phát biểu, người nói kém.
笨嘴拙舌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vụng về trong bài phát biểu
clumsy in speech
✪ 2. người nói kém
poor speaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨嘴拙舌
- 口齿 拙笨
- ăn nói vụng về.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 他 嘴笨 , 有话 说不出来
- anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
拙›
笨›
舌›
vụng nói; không khéo miệng; ăn nói vụng về; miệng lưỡi vụng về; ăn không nên đọi, nói không nên lời; vụng ăn vụng nói
ngọng nghịu; vụng về (ăn nói)
không nói nên lờiđánh chết người
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
không giỏi nói chuyện
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
biết ăn nói; biết nói chuyện; nhanh mồm nhanh miệng; chẻo; ăn nên nói nổikhéo ăn khéo nói
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
Thao Thao Bất Tuyệt
đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh váchbiến báo
hùng biệnmiệng lưỡi (thành ngữ)