Đọc nhanh: 对答如流 (đối đáp như lưu). Ý nghĩa là: đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh vách, biến báo.
对答如流 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh vách
回答问话像流水一样流畅,形容反应快,口才好
✪ 2. biến báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对答如流
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 应对如流
- trả lời trôi chảy
- 他们 对答 十分 流畅
- Họ đối đáp rất trôi chảy.
- 你 对 整容手术 感觉 如此 ?
- Bạn cảm thấy thế nào về phẫu thuật thẩm mỹ?
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
对›
流›
答›
Thao Thao Bất Tuyệt
(nghĩa bóng) có một cái lưỡi lanh lợi(văn học) có một cái lưỡi như cây sậy (thành ngữ)
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
đọc làu làu; thuộc làu; thuộc nằm lòng; làu làu
xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp
hùng biệnmiệng lưỡi (thành ngữ)
tài trí mẫn tiệp; nhanh trí; phản ứng nhanh (cũng có thể nói về một người khéo léo; có tài ăn nói)
vụng về trong bài phát biểungười nói kém
ngập ngừngđể hem và hawlầm bầmđể đình trệnói lắp
lạc đề; hỏi một đàng trả lời một nẻo
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
ấm a ấm ứ; ấm ứ; ấp a ấp úng; lắp bắp; nói lắp; cà lăm; ngọng nghịu