Đọc nhanh: 守口如瓶 (thủ khẩu như bình). Ý nghĩa là: giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến. Ví dụ : - 我警告他们对此事要守口如瓶。 Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.. - 这对夫妇煞费苦心,对计划守口如瓶。 Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
守口如瓶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
形容说话慎重或严守秘密
- 我 警告 他们 对 此事 要 守口如瓶
- Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 守口如瓶
✪ 1. A + 对 + B + 守口如瓶
A giữ kín việc B/ A kín tiếng về B
- 他 对 发生 的 事 守口如瓶
- Anh kín tiếng về những gì đang xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守口如瓶
- 把守 关口
- trấn giữ cửa khẩu
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 他 对 发生 的 事 守口如瓶
- Anh kín tiếng về những gì đang xảy ra.
- 我 警告 他们 对 此事 要 守口如瓶
- Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
如›
守›
瓶›