Đọc nhanh: 张口结舌 (trương khẩu kết thiệt). Ý nghĩa là: cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi. Ví dụ : - 听到这个消息,他惊讶得张口结舌。 Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
张口结舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
张着嘴说不出话来,形容理屈或害怕
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张口结舌
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 他 被 突来 的 质疑 问得 张口结舌 , 不知所措
- Anh ta không biết làm gì trước sự chất vấn bất ngờ .
- 她 的 口袋 里 有 一张 纸条
- Túi của cô ấy có một mảnh giấy.
- 她 张口 拒绝 了 邀请
- Cô ấy mở miệng từ chối lời mời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
张›
结›
舌›
ăn nói vụng về; kém ăn nói; kém mồm kém miệng
ớ miệng ngừng lời; hết đường lý sự
nghẹn họng nhìn trân trối; nhìn trân trân; nhìn trân nghẹn lời; trố mắt đứng nhìn; nhìn trân trân không nói nên lời vì kinh ngạc hoặc rơi vào thế bí; trân trân; trố trố
đần độn; đầu óc ngu si; ngờ nghệch; ngốc nghếch; nghếch ngác; lẩn thẩn; lờ ngờkhù khờ
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
ng̣ậm miệng cứng lưỡi; ngọng mồm líu lưỡi; ngậm miệng cứng lưỡi
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
đờ người ra; trơ như phỗng; ngây ngô; đực ra; đờ người; ngây ngô như ông phỗng
giữ im lặng
Ngẩn Người, Giương Mắt Mà Nhìn, Giương Mắt Đờ Đẫn
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
buột miệng; nghĩ sao nói vậy
vụng về trong bài phát biểungười nói kém
châm biếm lại; trả đũa; chế giễu lại (khi bị chỉ trích)
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
Thao Thao Bất Tuyệt
nói năng hùng hồn đầy lý lẽ; nói có vẻ tự đắc; đắc chí; ra vẻ thông thạo
đối đáp trôi chảy; đối đáp vanh váchbiến báo
Nói Năng Đĩnh Đạc
cũng được viết 振振有詞 | 振振有词nói một cách mạnh mẽ và công bằng (thành ngữ); tranh luận với sự can đảm của niềm tin của một người
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
già mồm át lẽ phải; cả vú lấp miệng em; cưỡng từ đoạt lý