Đọc nhanh: 默默无语 (mặc mặc vô ngữ). Ý nghĩa là: Không nói không rằng. Ví dụ : - 他默默无语地进去,令人可怕 Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
默默无语 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không nói không rằng
默默无语:汉语成语
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默默无语
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 我 认为 她 沉默不语 就是 同意 了
- Tôi nghĩ rằng sự im lặng của cô ấy là đồng ý rồi.
- 她 面对 批评 时 沉默不语
- Cô ấy im lặng khi đối mặt với chỉ trích.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
语›
默›