Đọc nhanh: 络绎不绝 (lạc dịch bất tuyệt). Ý nghĩa là: như mắc cửi; nườm nượp; liên tục không ngớt; đông như trẩy hội. Ví dụ : - 集市上的人络绎不绝,十分热闹。 Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.. - 每天来图书馆看书的人络绎不绝。 Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội... - 庙会的街道上人群络绎不绝 Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
络绎不绝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như mắc cửi; nườm nượp; liên tục không ngớt; đông như trẩy hội
形容行人车马来来往往,接连不断。
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 每天 来 图书馆 看书 的 人 络绎不绝
- Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội..
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 络绎不绝
✪ 1. 络绎不绝地 + Động từ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 络绎不绝
- 络绎不绝
- nườm nượp không ngớt.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 信使 往来 , 络绎不绝
- sứ giả qua lại rất thường xuyên.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 庙会 的 街道 上 人群 络绎不绝
- Dòng người nườm nượp trên đường đi lễ chùa.
- 每天 来 图书馆 看书 的 人 络绎不绝
- Người đến thư viện đọc sách hàng ngày đông như trẩy hội..
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
绎›
络›
绝›
Dòng Chảy Không Ngừng, Tấp Nập
Một Dòng Chảy Ổn Định (Thành Ngữ), Một Dòng Bất Tận
ngựa xe như nước; đông nghịt
Liên tiếp không ngừng
theo nhau mà đến; lũ lượt kéo đến
một nơi náo nhiệt với hoạt động (thành ngữ)
ùn ùn kéo đến; dồn dập đến; nườm nượp kéo đến