Đọc nhanh: 大言不惭 (đại ngôn bất tàm). Ý nghĩa là: trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng.
大言不惭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
说大话而毫不感到难为情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大言不惭
- 一言为定 , 决不反悔
- nói phải giữ lời, quyết không nuốt lời hứa.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 万一 你 不来 , 大家 会 担心
- Nếu bạn không đến, mọi người sẽ lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
惭›
言›
Nói Năng Đĩnh Đạc
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
đi ra với tiếng vỗ tay kiêu ngạonói những điều vô nghĩa tự phụ
thổi phồng; phóng đại; nói khoác
mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
Thao Thao Bất Tuyệt
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ