Đọc nhanh: 千言万语 (thiên ngôn vạn ngữ). Ý nghĩa là: nói chuyện không ngừng, hàng nghìn từ (thành ngữ); có rất nhiều điều để nói.
千言万语 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện không ngừng
talking nonstop
✪ 2. hàng nghìn từ (thành ngữ); có rất nhiều điều để nói
thousands of words (idiom); having a lot of things to say
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千言万语
- 千言万语
- muôn nghìn lời nói.
- 不言不语
- chẳng nói chẳng rằng
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 人家 问 你 话 呢 , 你 怎么 不 言语
- người ta hỏi sao anh không trả lời?
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
千›
言›
语›