Đọc nhanh: 不绝于耳 (bất tuyệt ư nhĩ). Ý nghĩa là: Không ngừng bên tai. Ví dụ : - 指责当代青少年超前消费的社会舆论不绝于耳。 Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
不绝于耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không ngừng bên tai
不绝于耳,汉语成语,拼音是bù jué yú ěr,意思是声音在耳边鸣响不断。出自 《史记·平津侯主父列传》。
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不绝于耳
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 绝不能 把 一切 功劳 归于 自己
- tuyệt đối không được gom mọi công lao về mình.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 如果 断然拒绝 二叔 的 挽留 于情 于理 都 说不过去
- Nếu quả quyết từ chối khi chú hai giữ lại thì về tình về lí đều không hợp lý.
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
- 指责 当代 青少年 超前消费 的 社会舆论 不绝于耳
- Dư luận xã hội không ngừng chỉ trích thói tiêu xài quá mức của thanh thiếu niên hiện tại.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
于›
绝›
耳›