Đọc nhanh: 念念有词 (niệm niệm hữu từ). Ý nghĩa là: lầm bầm, lẩm bẩm với chính mình. Ví dụ : - 魔术师口中念念有词, 把兔子从礼帽中掏了出来. Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
念念有词 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lầm bầm
to mumble
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
✪ 2. lẩm bẩm với chính mình
to mutter to oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念念有词
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 他 观念 有些 陋 偏
- Quan niệm của anh ấy có chút cổ hủ.
- 你 帮 我 把 生词 念 一遍
- Bạn giúp tôi đọc 1 lượt từ mới.
- 她 追念 那段 旧 有情
- Cô ấy nhớ lại tình bạn cũ đó.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 他 没有 时间 的 概念
- Anh ấy không có khái niệm về thời gian.
- 名词 帮助 我们 理解 概念
- Thuật ngữ giúp chúng ta hiểu khái niệm.
- 他 这个 人 没有 时间 观念
- Anh ta không có khái niệm về thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
有›
词›