Đọc nhanh: 默不作声 (mặc bất tá thanh). Ý nghĩa là: giữ im lặng.
默不作声 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ im lặng
to keep silent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 默不作声
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不敢 则 声
- không dám lên tiếng
- 今天 她 默不作声
- Hôm nay cô ấy không nói gì.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 你 在 那 不停 的 噪声 中 怎 麽 能 工作 得 下去 呀
- Làm sao bạn có thể làm việc được trong tiếng ồn liên tục như vậy?
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
作›
声›
默›
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
không nói nên lờicâm như hếntắc cổ
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
Không nói không rằng,chẳng nói chẳng rằng
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
giữ im lặng
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
Mach lẻochỉ tríchđể đưa ra những nhận xét thiếu suy nghĩ (thành ngữ)lời ra tiếng vào
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
thêu dệt; nói năng lung tung; khua môi múa mép
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
lầm bầmlẩm bẩm với chính mình
lớn tiếng kêu gọi; gọi to
Thao Thao Bất Tuyệt