Đọc nhanh: 侃侃而谈 (khản khản nhi đàm). Ý nghĩa là: Nói chuyện tự tin, ung dung.
侃侃而谈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói chuyện tự tin, ung dung
侃侃:理直气壮,从容不迫。理直气壮、从容不迫地说话。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侃侃而谈
- 别 整天 侃闲天
- Đừng có tán gẫu cả ngày.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 侃侃而谈
- Nói năng đĩnh đạc.
- 泛泛而谈
- nói chuyện qua loa
- 他 的 性格 侃直
- Tính cách anh ấy ngay thẳng.
- 他 一直 侃侃 而乐 的
- Anh ấy luôn vui vẻ hạnh phúc.
- 侃直 的 品质 很 重要
- Phẩm chất cương trực rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侃›
而›
谈›
thao thao bất tuyệt; liến thoắng; ba hoa; nói nhiều; trơn tru; trôi chảy; lưu loát
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
người nói (thành ngữ) hùng hồn và lưu loát; khoa trươngmón quà của GABkhẩu cấp
lải nhải; lảm nhảm; nói dai, nói luyên thuyên; chem chẻm; nói sa sảxơi xơi
Nao nao bất hưu (Nói đi nói lại miết; lải nhải tưởng như không bao giờ dứt.)bai bảitoang toác
trời cao biển rộng; trời cao lồng lộng, biển rộng mênh mông; trời biển bao la; tràng giang đại hải; mênh mông những nước cùng mây; nói thả cửa
Thao Thao Bất Tuyệt
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng
bàn luận viển vông; ba hoa khoác lác (mang nghĩa xấu)bàn cao luận rộng
nói chuyện trên trời dưới đất; đàm thiên thuyết địa; chuyện gẫután phét
Không chuyện gì không nói, chuyện gì cũng kể, tâm sự đủ thứ
múa mép khua môinói suông; chỉ nói không làm
im lặng; trầm mặc
Lắp Ba Lắp Bắp
cứng họng; líu lưỡi; nghẹn lời; cứng mồm cứng lưỡi; ắng; tắc cổ; tắc tị; câm hầu tắc cổ; đớ họng đớ lưỡi
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
thói quen im lặng (thành ngữ)kín đáokhông thông thạo
Chẳng Ừ Chẳng Hử, Chẳng Nói Câu Nào
đuối lý; cùng đường đuối lý; hết lẽ