Đọc nhanh: 戛然而止 (kiết nhiên nhi chỉ). Ý nghĩa là: Im bặt mà dừng. Ví dụ : - 看到老师突然进来,他肆无忌惮的大笑戛然而止。 Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
戛然而止 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Im bặt mà dừng
主谓式;作状语;形容突然中止。(多指声音)
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戛然而止
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 戛然而止
- bỗng im bặt.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 她 因为 晕车 而 呕吐 不止
- Cô ấy nôn không ngừng vì say xe.
- 你 的 病 虽然 好 了 , 可 要 防止 反复
- Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
- 既然 大家 都 不再 追究 了 , 你 就 适可而止 吧
- Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戛›
止›
然›
而›