Đọc nhanh: 赞不绝口 (tán bất tuyệt khẩu). Ý nghĩa là: ca ngợi hết lời; hết lời khen ngợi. Ví dụ : - 西湖美丽的风景使游人赞不绝口。 Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.. - 他对这本书赞不绝口。 Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
赞不绝口 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca ngợi hết lời; hết lời khen ngợi
赞不绝口,汉语成语,拼音是zàn bù jué kǒu,意思是赞美的话说个不停,形容对人或事物十分赞赏。出自清·曹雪芹《红楼梦》。
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞不绝口
- 赞不绝口
- khen không ngớt lời.
- 口若悬河 , 滔滔不绝
- miệng nói huyên thuyên, thao thao bất tuyệt.
- 西湖 美丽 的 风景 使 游人 赞不绝口
- Cảnh đẹp Hồ Tây đã khiến du khách hết lời khen ngợi.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 他 绝口不提 还 钱 的 事
- Anh ta nín thinh không nói về việc trả tiền.
- 他 对 这部 电影 赞不绝口
- Anh ấy khen không ngớt lời đối với bộ phim này.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 她 一直 滔滔不绝 , 几乎 没 停下来 喘 口气
- Cô ấy cứ thao thao bất tuyệt, gần như không dừng lại để thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
口›
绝›
赞›